Thị trường toàn cầu về bao bì bán dẫn tiên tiến 2024-2035

Thị trường toàn cầu về bao bì bán dẫn tiên tiến 2024-2035

Nút nguồn: 3061472

Bối cảnh toàn cầu của sản xuất chất bán dẫn đang phát triển nhanh chóng, với bao bì tiên tiến đang nổi lên như một thành phần quan trọng của sản xuất và thiết kế. Nó ảnh hưởng đến sức mạnh, hiệu suất và chi phí ở cấp độ vĩ mô cũng như chức năng cơ bản của tất cả các chip ở cấp độ vi mô. Quy trình đóng gói tiên tiến cho phép tạo ra các hệ thống nhanh hơn, tiết kiệm chi phí hơn bằng cách tích hợp nhiều loại chip khác nhau, một kỹ thuật ngày càng cần thiết do những hạn chế vật lý của việc thu nhỏ chip truyền thống. Nó đang định hình lại ngành công nghiệp, cho phép tích hợp các loại chip đa dạng và nâng cao tốc độ xử lý.

Chính phủ Hoa Kỳ nhận thức được tầm quan trọng của bao bì tiên tiến và đã đưa ra Chương trình Sản xuất Bao bì Tiên tiến Quốc gia trị giá 3 tỷ USD nhằm thiết lập các cơ sở đóng gói số lượng lớn vào cuối thập kỷ này. Việc tập trung vào đóng gói sẽ bổ sung cho những nỗ lực hiện có theo Đạo luật Khoa học và CHIPS, nhấn mạnh mối liên hệ giữa sản xuất chip và đóng gói.

Thị trường Toàn cầu về Bao bì Bán dẫn Tiên tiến 2024-2035 cung cấp phân tích toàn diện về thị trường công nghệ đóng gói bán dẫn tiên tiến toàn cầu từ 2020-2035. Nó bao gồm các phương pháp đóng gói như đóng gói ở cấp độ wafer, tích hợp 2.5D/3D, chiplets, fan-out và flip chip, phân tích giá trị thị trường tính bằng hàng tỷ (USD) theo loại, khu vực và ứng dụng sử dụng cuối.

Các xu hướng được phân tích bao gồm tích hợp không đồng nhất, kết nối, giải pháp nhiệt, thu nhỏ, trưởng thành chuỗi cung ứng, mô phỏng/phân tích dữ liệu. Các công ty hàng đầu được nêu tên bao gồm TSMC, Samsung, Intel, JCET, Amkor. Các ứng dụng được đề cập bao gồm AI, di động, ô tô, hàng không vũ trụ, IoT, truyền thông (5G/6G), điện toán hiệu năng cao, y tế và điện tử tiêu dùng.

Các thị trường khu vực được khám phá bao gồm Bắc Mỹ, Châu Á Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Quốc, Nhật Bản và RoW. Báo cáo cũng đánh giá các động lực như ML/AI, trung tâm dữ liệu, EV/ADAS; những thách thức như chi phí, độ phức tạp, độ tin cậy; các phương pháp tiếp cận mới nổi như hệ thống trong gói, IC 3D nguyên khối, chất nền tiên tiến, vật liệu mới. Nhìn chung, một bản phân tích điểm chuẩn chuyên sâu về các cơ hội trong ngành bao bì bán dẫn đang phát triển.

Nội dung báo cáo bao gồm: 

  • Quy mô và dự báo thị trường
  • Xu hướng công nghệ chủ chốt
  • Động lực tăng trưởng và thách thức
  • Phân tích bối cảnh cạnh tranh
  • Triển vọng xu hướng bao bì trong tương lai
  • Phân tích chuyên sâu về đóng gói cấp độ wafer (WLP)
  • Hệ thống trong gói (SiP) và tích hợp không đồng nhất
  • Tổng quan về IC 3D nguyên khối
  • Ứng dụng đóng gói bán dẫn tiên tiến trên các thị trường trọng điểm: AI, di động, ô tô, hàng không vũ trụ, IoT, truyền thông, HPC, y tế, điện tử tiêu dùng
  • Phân tích thị trường khu vực
  • Đánh giá các thách thức chính của ngành: độ phức tạp, chi phí, mức độ hoàn thiện của chuỗi cung ứng, tiêu chuẩn
  • Hồ sơ công ty: Chiến lược và công nghệ của 90 người chơi chủ chốt. Các công ty được nêu tên bao gồm 3DSEMI, Amkor, Chipbond, ChipMOS, Intel Corporation, Leader-Tech Semiconductor, Powertech, Samsung Electronics, Silicon Box, SJ Semiconductor Corp., SK hynix, SPIL, Tongfu, Công ty Sản xuất Chất bán dẫn Đài Loan (TSMC) và Yuehai Integrated. 

1 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 14

2 TÓM TẮT 15

  • 2.1 Tổng quan về công nghệ đóng gói bán dẫn 16
    • 2.1.1 Phương pháp đóng gói thông thường 19
    • 2.1.2 Phương pháp đóng gói tiên tiến 20
  • 2.2 Chuỗi cung ứng chất bán dẫn 22
  • 2.3 Xu hướng công nghệ chính trong bao bì tiên tiến 22
  • 2.4 Quy mô thị trường và dự báo tăng trưởng (tỷ USD) 24
    • 2.4.1 Theo loại bao bì 24
    • 2.4.2 Theo thị trường 26
    • 2.4.3 Theo vùng 28
  • 2.5 Động lực tăng trưởng thị trường 30
  • 2.6 Bối cảnh cạnh tranh 32
  • 2.7 Những thách thức của thị trường 34
  • 2.8          Tin tức thị trường và đầu tư gần đây    36
  • 2.9          Triển vọng trong tương lai  38
    • 2.9.1 Tích hợp không đồng nhất 39
    • 2.9.2 Chiplets và phân chia khuôn 41
    • 2.9.3 Kết nối nâng cao 43
    • 2.9.4 Chia tỷ lệ và thu nhỏ 45
    • 2.9.5 Quản lý nhiệt 47
    • 2.9.6 Đổi mới vật liệu 48
    • 2.9.7 Phát triển chuỗi cung ứng 50
    • 2.9.8 Vai trò của Mô phỏng và Phân tích Dữ liệu 52

3 CÔNG NGHỆ ĐÓNG GÓI BÁN DẪN 58

  • 3.1 Chia tỷ lệ thiết bị bóng bán dẫn 58
    • 3.1.1 Tổng quan 58
  • 3.2 Bao bì cấp độ wafer 61
  • 3.3 Đóng gói cấp độ wafer dạng quạt 62
  • 3.4 Chiplets 64
  • 3.5 Kết nối trong bao bì bán dẫn 67
    • 3.5.1 Tổng quan 67
    • 3.5.2 Liên kết dây 67
    • 3.5.3 Liên kết chip lật 69
    • 3.5.4 Liên kết xuyên silicon qua (TSV) 72
    • 3.5.5 Liên kết lai với chiplets 73
  • 3.6 Bao bì 2.5D và 3D 75
    • 3.6.1 Bao bì 2.5D 75
      • 3.6.1.1 Tổng quan 76
        • 3.6.1.1.1 2.5D so với Bao bì 3D 76
      • 3.6.1.2 Lợi ích 77
      • 3.6.1.3 Thử thách 79
      • 3.6.1.4   Xu hướng  80
      • 3.6.1.5 Người tham gia thị trường 81
      • 3.6.1.6 2.5D Bao bì gốc hữu cơ 83
      • 3.6.1.7 Bao bì bằng thủy tinh 2.5D 84
    • 3.6.2 Bao bì 3D 88
      • 3.6.2.1 Lợi ích 89
      • 3.6.2.2 Thử thách 92
      • 3.6.2.3   Xu hướng  94
      • 3.6.2.4 Cầu Si nhúng 96
      • 3.6.2.5 Bộ chuyển đổi Si 97
      • 3.6.2.6 Liên kết lai 3D 98
      • 3.6.2.7 Người tham gia thị trường 98
  • 3.7 Bao bì chip lật 102
  • 3.8 Bao bì khuôn nhúng 104
  • 3.9 Xu hướng đóng gói tiên tiến 106
  • 3.10 Lộ trình đóng gói 108

4 BAO BÌ CẤP WAFER 111

  • 4.1 Giới thiệu 111
  • 4.2 Lợi ích 112
  • 4.3 Các loại bao bì cấp độ wafer 113
    • 4.3.1 Cân chip cấp độ bán dẫn Bao bì 114
      • 4.3.1.1 Tổng quan 114
      • 4.3.1.2 Ưu điểm 114
      • 4.3.1.3 Ứng dụng 115
    • 4.3.2 Đóng gói cấp độ wafer dạng quạt 117
      • 4.3.2.1 Tổng quan 117
      • 4.3.2.2 Ưu điểm 117
      • 4.3.2.3 Ứng dụng 119
    • 4.3.3 Bao bì dạng quạt cấp wafer 120
      • 4.3.3.1 Tổng quan 120
      • 4.3.3.2 Lợi ích 121
      • 4.3.3.3 Ứng dụng 122
    • 4.3.4 Các loại WLP 123 khác
  • 4.4 Quy trình sản xuất WLP 124
    • 4.4.1 Chuẩn bị bánh bán dẫn 124
    • 4.4.2 Tích tụ RDL 125
    • 4.4.3 Va chạm 126
    • 4.4.4 Đóng gói 127
    • 4.4.5 Tích hợp 128
    • 4.4.6 Kiểm tra và hát 129
  • 4.5 Xu hướng đóng gói ở cấp độ wafer 131
  • 4.6 Ứng dụng của bao bì cấp độ wafer 133
    • 4.6.1 Điện tử di động và tiêu dùng 133
    • 4.6.2 Điện tử ô tô 134
    • 4.6.3 IoT và công nghiệp 135
    • 4.6.4 Điện toán hiệu năng cao 136
    • 4.6.5 Hàng không vũ trụ và quốc phòng 137
  • 4.7 Triển vọng đóng gói ở cấp độ wafer 138

5 HỆ THỐNG TRONG GÓI VÀ TÍCH HỢP KHÔNG ĐỒNG 139

  • 5.1 Giới thiệu 139
  • 5.2 Các phương pháp tích hợp không đồng nhất 141
  • 5.3 Phương pháp sản xuất SiP 142
    • 5.3.1 Bộ chuyển đổi tích hợp 2.5D 143
    • 5.3.2 Mô-đun nhiều chip 145
    • 5.3.3 Gói xếp chồng 3D 146
    • 5.3.4 Đóng gói cấp độ wafer dạng quạt 149
    • 5.3.5 Gói chip lật trên gói 150
  • 5.4 Tích hợp thành phần SiP 152
  • 5.5 Trình điều khiển tích hợp không đồng nhất 154
  • 5.6 Xu hướng thúc đẩy việc áp dụng SiP 155
  • 5.7 Ứng dụng SiP 156
  • 5.8 Toàn cảnh ngành SiP 157
  • 5.9 Quan điểm về tích hợp không đồng nhất 160

6 IC 3D NGUYÊN ĐỐC 162

  • 6.1 Tổng quan 162
  • 6.2 Lợi ích 164
  • 6.3 Thử thách 165
  • 6.4          Triển vọng trong tương lai  166

7 THỊ TRƯỜNG VÀ ỨNG DỤNG 168

  • 7.1 Chuỗi giá trị thị trường 168
  • 7.2 Xu hướng bao bì theo thị trường 169
  • 7.3 Trí tuệ nhân tạo (AI) 170
    • 7.3.1 Ứng dụng 171
    • 7.3.2 Đóng gói 172
  • 7.4 Thiết bị di động và cầm tay 172
    • 7.4.1 Ứng dụng 173
    • 7.4.2 Đóng gói 173
  • 7.5 Điện toán hiệu năng cao 175
    • 7.5.1 Ứng dụng 175
    • 7.5.2 Đóng gói 176
  • 7.6 Điện tử ô tô 179
    • 7.6.1 Ứng dụng 179
    • 7.6.2 Đóng gói 179
  • 7.7 Thiết bị Internet vạn vật (IoT) 180
    • 7.7.1 Ứng dụng 181
    • 7.7.2 Đóng gói 181
  • 7.8 Cơ sở hạ tầng truyền thông 5G & 6G 182
    • 7.8.1 Ứng dụng 182
    • 7.8.2 Đóng gói 182
  • 7.9 Điện tử hàng không vũ trụ và quốc phòng 185
    • 7.9.1 Ứng dụng 185
    • 7.9.2 Đóng gói 187
  • 7.10 Điện tử y tế 188
    • 7.10.1 Ứng dụng 188
    • 7.10.2 Đóng gói 189
  • 7.11 Điện tử tiêu dùng 189
    • 7.11.1 Ứng dụng 189
    • 7.11.2 Đóng gói 190
  • 7.12 Thị trường toàn cầu (Đơn vị) 193
    • 7.12.1 Theo thị trường 193
    • 7.12.2 Thị trường khu vực 196
      • 7.12.2.1 Châu Á Thái Bình Dương 197
        • 7.12.2.1.1 Trung Quốc 198
        • 7.12.2.1.2 Đài Loan 199
        • 7.12.2.1.3 Nhật Bản 200
        • 7.12.2.1.4 Hàn Quốc 201
      • 7.12.2.2 Bắc Mỹ 202
        • 7.12.2.2.1 Hoa Kỳ 203
        • 7.12.2.2.2 Canada 204
        • 7.12.2.2.3 Mêhicô 205
      • 7.12.2.3 Châu Âu 206
        • 7.12.2.3.1 Đức 208
        • 7.12.2.3.2 Pháp 209
        • 7.12.2.3.3 Vương quốc Anh 210
        • 7.12.2.3.4 Các nước Bắc Âu 211
      • 7.12.2.4 Phần còn lại của thế giới 212

8 NGƯỜI CHƠI THỊ TRƯỜNG 215

  • 8.1 Nhà sản xuất thiết bị tích hợp 215
  • 8.2 Các công ty lắp ráp và thử nghiệm chất bán dẫn (OSAT) thuê ngoài 217
  • 8.3 Xưởng đúc 218
    • 8.3.1 Lộ trình công nghệ sản xuất bán dẫn 218
  • 8.4 OEM điện tử 220
  • 8.5 Công ty thiết bị và vật liệu đóng gói 222

9 THÁCH THỨC THỊ TRƯỜNG 225

  • 9.1 Độ phức tạp kỹ thuật 225
  • 9.2 Sự trưởng thành của chuỗi cung ứng 226
  • 9.3 Chi phí 227
  • 9.4 Tiêu chuẩn 228
  • 9.5 Đảm bảo độ tin cậy 229

10 HỒ SƠ CÔNG TY 230 (90 hồ sơ công ty)

11 TÀI LIỆU THAM KHẢO 317

Danh sách các bảng

  • Bảng 1. Xu hướng công nghệ chính trong bao bì tiên tiến. 23
  • Bảng 2. Thị trường bao bì bán dẫn tiên tiến toàn cầu 2020-2035 (tỷ USD), theo chủng loại. 24
  • Bảng 3. Thị trường bao bì bán dẫn tiên tiến toàn cầu 2020-2035 (tỷ USD), theo thị trường. 26
  • Bảng 4. Thị trường bao bì bán dẫn tiên tiến toàn cầu 2020-2035 (tỷ USD), theo khu vực. 28
  • Bảng 5. Động lực tăng trưởng thị trường cho bao bì bán dẫn tiên tiến. 30
  • Bảng 6. Những thách thức đối mặt với việc áp dụng bao bì tiên tiến. 34
  • Bảng 7. Tin tức và đầu tư về thị trường bao bì bán dẫn tiên tiến gần đây. 36
  • Bảng 8. Những thách thức trong việc mở rộng quy mô bóng bán dẫn. 60
  • Bảng 9. Thông số kỹ thuật của các phương thức kết nối. 67
  • Bảng 10. Bao bì 2.5D và 3D. 76
  • Bảng 11. Những thách thức về đóng gói 2.5D. 79
  • Bảng 12. Những người tham gia thị trường trong lĩnh vực bao bì 2.5D. 81
  • Bảng 13. Ưu điểm và nhược điểm của bao bì 3D. 88
  • Bảng 14. Xu hướng về bao bì tiên tiến. 106
  • Bảng 15. Các xu hướng chính định hình bao bì ở cấp độ wafer. 131
  • Bảng 16. Các yếu tố chính thúc đẩy việc áp dụng tích hợp không đồng nhất thông qua SiP và các gói nhiều khuôn. 154
  • Bảng 17. Lợi ích của IC 3D nguyên khối. 164
  • Bảng 18. Những thách thức của IC 3D nguyên khối. 165
  • Bảng 19. Chuỗi giá trị thị trường bao bì bán dẫn tiên tiến. 168
  • Bảng 20. Thị trường và ứng dụng cho bao bì bán dẫn tiên tiến. 170
  • Bảng 21. Bao bì bán dẫn tiên tiến (đơn vị), 2020-2025, theo thị trường. 193
  • Bảng 22. Bao bì bán dẫn tiên tiến (đơn vị), 2020-2025, theo khu vực. 195

Danh mục các hình

  • Hình 1. Dòng thời gian của các công nghệ đóng gói khác nhau. 19
  • Hình 2. Lộ trình phát triển của bao bì bán dẫn. 20
  • Hình 3. Chuỗi cung ứng chất bán dẫn. 22
  • Hình 4. Thị trường bao bì bán dẫn tiên tiến toàn cầu 2020-2035 (tỷ USD), theo chủng loại. 25
  • Hình 5. Thị trường bao bì bán dẫn tiên tiến toàn cầu 2020-2035 (tỷ USD), theo thị trường. 26
  • Hình 6. Thị trường bao bì bán dẫn tiên tiến toàn cầu 2020-2035 (tỷ USD), theo khu vực. 28
  • Hình 7. Bao bì bán dẫn tiên tiến (đơn vị), 2020-2025, theo thị trường. 56
  • Hình 8. Lộ trình mở rộng công nghệ. 59
  • Hình 9. Đóng gói cân chip cấp độ wafer (WLCSP) 61
  • Hình 10. Mảng lưới bóng ở cấp độ wafer nhúng (eWLB). 62
  • Hình 11. Đóng gói ở cấp độ wafer dạng quạt (FOWLP). 63
  • Hình 12. Thiết kế Chiplet. 64
  • Hình 13. Đóng gói chip 2D. 75
  • Hình 14. Bao bì tích hợp 2.5D trên bộ chuyển đổi silicon. 79
  • Hình 15. Chế tạo RDL. 79
  • Hình 16. Tổ hợp bán dẫn ba khuôn, liên kết dây. 90
  • Hình 17. Lộ trình tích hợp 3D. 95
  • Hình 18. Các mốc thời gian dự kiến ​​cho việc đóng gói và kết nối. 109
  • Hình 19. Cấu trúc WLCSP điển hình. 114
  • Hình 20. Cấu trúc FOWLP điển hình, 117
  • Hình 21. Tích hợp chiplet 2.5D. 143
  • Hình 22. Bao bì bán dẫn tiên tiến (đơn vị), 2020-2025, theo thị trường. 194
  • Hình 23. Bao bì bán dẫn tiên tiến (đơn vị), 2020-2025, theo khu vực. 196
  • Hình 24. Gói 2.5D Molded Interposer trên Chất nền (MIoS). 291
  • Hình 25. HBM12 3 lớp. 297

Phương thức thanh toán: Visa, MasterCard, American Express, Paypal, Chuyển khoản ngân hàng. 

Để mua hàng bằng hóa đơn (chuyển khoản ngân hàng), hãy liên hệ info@futuremarketsinc.com hoặc chọn Chuyển khoản ngân hàng (Hóa đơn) làm phương thức thanh toán khi thanh toán.

Dấu thời gian:

Thêm từ tạp chí công nghệ nano