HỆ THỐNG ITMAX BERHAD

HỆ THỐNG ITMAX BERHAD

Nút nguồn: 1850458
Bản quyền @ http: //lchipo.blogspot.com/
Theo dõi chúng tôi trên facebook: https://www.facebook.com/LCH-Trading-Signal-103388431222067/
*** Quan trọng *** Blogger không được viết bất kỳ đề xuất và đề xuất nào. Tất cả chỉ là ý kiến ​​cá nhân và người đọc nên tự chịu rủi ro trong quyết định đầu tư.
Mở đăng ký: 25/11/2022
Đóng áp dụng: 01/11/2022
Bỏ phiếu: 05/12/2022
Ngày niêm yết: 13/12/2022
Vốn đầu tư
Vốn hóa thị trường: triệu (sẽ phụ thuộc vào giá IPO cuối cùng)
Tổng số cổ phần: 1.028 tỷ cổ phần
 
CARG ngành (2017-2021)
GVA của nền kinh tế số: 6%
Đối thủ cạnh tranh Tỷ suất lợi nhuận ròng%
Nhóm ITMAX: 36.7%
S/B EV-Dynamic: 1.7%
Signify Malaysia S/B: 1.6%
Nghiên cứu TNB S/B: 3.5%
Tập đoàn ITRAMAS S/B: 2.0%
Công nghiệp Điện tử Bhd: -11.8%
Kỹ thuật tuabin (M) S/B: 9.9%
Doanh nghiệp Norangkasa S/B: 1.0%
VADS Lyfe S/B: 40.4%
Kinh doanh (FYE 2022)
Cung cấp, lắp đặt và cung cấp hệ thống mạng không gian công cộng. 
(Hệ thống chiếu sáng được nối mạng, hệ thống quản lý giao thông được nối mạng, các cơ sở giám sát video được nối mạng và các thiết bị khác dành cho chính quyền và bộ địa phương, các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông.)
Doanh thu theo địa lý
Msia: 100% (Selangor, KL, Sabah)
Cơ bản
1.Market: Thị trường chính
2. giá: RM1.07
3.P/E: 37.7 @ RM0.0284 (PE sẽ khác nếu giá IPO cuối cùng không phải là RM1.07)
4.ROE (Pro Forma III): 12.03%
5.ROE: 54.22%(FYE2021), 41.28%(FYE2020), 8.83%(FYE2019)
6.NA sau khi IPO: 0.25 RM
7. Tổng nợ trên tài sản hiện tại sau IPO: 0.456 (Nợ: 115.185 triệu, Tài sản dài hạn: 119.718 triệu, 
Tài sản hiện tại: 252.331 triệu)
8. Chính sách cổ tức: mục tiêu chính sách cổ tức 20% LNST. 
9. Shariah starus: Có
Hiệu suất tài chính trong quá khứ (Doanh thu, Thu nhập trên mỗi cổ phiếu, PAT%)
Năm 2022 (30 tháng 6 năm tài chính, 40.740 tháng): 0.01503 triệu RM (Eps: 37.9),LNST: XNUMX%
2021 (FYE 31Dec): 79.759 triệu RM (Eps: 0.02844), PAT: 36.7%
2020 (FYE 31Dec): 47.538 triệu RM (Eps: 0.01232), PAT: 26.7%
2019 (FYE 31Dec): 37.212 triệu RM (Eps: 0.00153), PAT: 4.2%
Khách hàng lớn (2022)
1. DBKL: 94.5%
2. Doanh nghiệp Norangkasa Sdn Bhd: 2.0%
3. Ngân hàng Rakyat: 0.9%
4. Wbe Digital Sdn Bhd: 0.6%
5. Ahmad Zaki Sdn Bhd: 0.5%
*** tổng 98.5%
***DBKL Sổ lệnh còn lại: 438 triệu (đến năm 2029), 10.757 triệu (đến năm 2023), 60.740 triệu (đến năm 2023)
Cổ đông lớn
Tan Sri Dato' (Tiến sĩ) Tan Boon Hock: 51.3% (gián tiếp)
Datin Afinaliza: 17.6% (gián tiếp)
Tan Wei Lun: 51.3% (gián tiếp)
Thù lao cho Giám đốc & Ban quản lý chủ chốt cho năm tài chính 2023 (từ Doanh thu & thu nhập khác 2022)
Tổng thù lao giám đốc: 1.443 triệu RM
thù lao quản lý chính: RM0.80 triệu - RM0.95 triệu
tổng (tối đa): 2.393 triệu RM hoặc 4.48% 
Sử dụng quỹ
1. Mở rộng ứng dụng thành phố thông minh tới các chính quyền địa phương khác, các bộ liên bang và khách hàng hiện tại: 41.7%
2. Mở rộng năng lực R&D: 6.1%
3. Mở rộng sang thị trường doanh nghiệp: 9.8%
4. Mở rộng hạ tầng mạng và viễn thông: 19.4%
5. Vốn lưu động: 14.3%
6. Trả nợ vay: 3.9%
7. Chi phí niêm yết: 4.8%
Kết luận (Blogger không viết bất kỳ khuyến nghị & gợi ý nào. Tất cả là ý kiến ​​cá nhân và người đọc nên tự chịu rủi ro trong quyết định đầu tư)
Nhìn chung là IPO không chiết khấu. Công ty có cơ hội phát triển nhưng nhà đầu tư cũng phải nhận thức được vấn đề phụ thuộc quá nhiều vào DBKL một khách hàng. (vui lòng tham khảo bảng phân tích SWOT ở trên). 

* Định giá chỉ là ý kiến ​​& quan điểm cá nhân. Nhận thức và dự báo sẽ thay đổi nếu có bất kỳ công bố kết quả quý mới nào. Người đọc tự chịu rủi ro và nên tự làm bài tập theo dõi kết quả từng quý để điều chỉnh dự báo giá trị cơ bản của công ty.

Dấu thời gian:

Thêm từ ICH IPO